Thủ thuật máy tính
Website vungoctuan.vn là một trang blog chia sẻ các bài viết, bài hướng dẫn liên quan đến các kiến thức chuyên môn về Công nghệ thông tin.

150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad – sử dụng AutoCad chuyên nghiệp

Theo thống kê thì có đến 90% người sử dụng AutoCad trong việc thiết kế và tạo ra các bản vẽ kỹ thuật (vectơ 2D hay bề mặt 3D). Cũng giống với Photoshop, trong phần mềm AutoCad có rất nhiều phím tắt và lệnh hỗ trợ cho việc sử dụng được nhanh hơn, tiện hơn và chuyên nghiệp hơn.

0 2.332

Như các bạn đã biết thì AutoCad là một phần mềm hỗ trợ thiết kế, xử lý và lên bản vẽ kỹ thuật, nó được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Chính vì thế mà trong bài viết này mình sẽ tổng hợp lại toàn bộ các phím tắt có trong AutoCad, và toàn bộ lệnh có trong phần mềm AutoCad để giúp các bạn tiện hơn trong việc tìm kiếm, sử dụng.

Mục lục

    Toàn bộ 45 phím tắt trong AutoCad mà bạn nên biết

    STTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG
    1Ctrl + OMở bản vẽ có sẵn trong máy
    2Ctrl + NTạo mới một bản vẽ
    3Ctrl + PMở hộp thoại in ấn
    4Ctrl + SLưu bản vẽ
    5Ctrl + QThoát
    6Ctrl + AChọn tất cả các đối tượng
    7Ctrl + CSao chép đối tượng
    8Ctrl + VDán đối tượng
    9Ctrl + YLàm lại hành động cuối
    10Ctrl + XCắt đối tượng
    11Ctrl + ZHoàn tác hành động cuối cùng
    12Ctrl + DChuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
    13Ctrl + FBật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
    14Ctrl + GBật/tắt màn hình lưới
    15Ctrl + HBật/tắt chế độ lựa chọn Group
    16Ctrl + Shift + CSao chép tới Clicpboard với mốc điểm
    17Ctrl + Shift + VDán dữ liệu theo khối
    18Ctrl + Shift + TabChuyển sang bản vẽ trước
    19Ctrl + Shift + HBật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
    20Ctrl + Shift + IBật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng
    21Ctrl + Page DownChuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
    22Ctrl + Page UpChuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
    23Ctrl + TabChuyển đổi qua lại giữa các Tab
    24Ctrl + [Hủy bỏ lệnh hiện hành
    25ESCHủy bỏ lệnh hiện hành
    26Ctrl + 0Làm sạch màn hình
    27Ctrl + 1Bật thuộc tính của đối tượng
    28Ctrl + 2Bật/tắt cửa sổ Design Center
    29Ctrl + 3Bật/tắt cửa tool Palette
    30Ctrl + 4Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
    31Ctrl + 6Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
    32Ctrl + 7Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
    33Ctrl + 8Bật nhanh máy tính điện tử
    34Ctrl + 9Bật/tắt cửa sổ Command
    35F1Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
    36F2Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
    37F3Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
    38F4Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
    39F6Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
    40F7Bật/tắt màn hình lưới
    41F8Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
    42F9Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
    43F10Bật/tắt chế độ polar tracking
    44F11Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
    45F12Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

    Tổng hợp 90 lệnh khi sử dụng AutoCad

    STTLỆNHTÊN ĐẦY ĐỦCHỨC NĂNG CHÍNH
    1AARCLệnh vẽ cung tròn trong AutoCad
    2AAAREALệnh tính diện tích và chu vi
    3ALALIGNLệnh di chuyển, xoay hoặc scale
    4ARARRAYLệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D
    5ATTATTDEFĐịnh nghĩa thuộc tính
    6ATEATTEDITLệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block
    7BBLOCKLệnh tạo Block
    8BOBOUNDARYLệnh tạo đa tuyến kín
    9BRBREAKLệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn.
    10CCIRCLELệnh vẽ đường tròn
    11CHPROPERTIESHiệu chỉnh tính chất của đối tượng
    12CHAChaMFERLệnh vát mép các cạnh
    13CO, CPCOPYLệnh sao chép đối tượng.
    14DDIMSTYLELệnh này giúp tạo kiểu kích thước.
    15DALDIMALIGNEDLệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên.
    16DANDIMANGULARLệnh ghi kích thước góc.
    17DBADIMBASELINELệnh ghi kích thước song song.
    18DCODIMCONTINUELệnh ghi kích thước nối tiếp.
    19DDIDIMDIAMETERLệnh ghi kích thước đường kính.
    20DEDDIMEDITLệnh chỉnh sửa kích thước.
    21DIDISTĐo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
    22DIVDIVIDEChia đối tượng thành các phần bằng nhau
    23DLIDIMLINEARGhi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
    24DODONUTLệnh vẽ hình vành khăn.
    25DORDIMORDINATETọa độ điểm
    26DRADIMRADIULệnh ghi kích thước bán kính.
    27DTDTEXTGhi văn bản
    28EERASELệnh xoá đối tượng.
    29EDDDEDITHiệu chỉnh kích thước
    30ELELLIPSEVẽ hình Elip.
    31EXEXTENDLệnh kéo dài đối tượng.
    32EXITQUITThoát khỏi chương trình.
    33EXTEXTRUDETạo khối từ hình 2D
    34FFILLETTạo góc lượn/ Bo tròn góc.
    35FIFILTERChọn lọc đối tượng theo thuộc tính
    36HBHATCH / HATCHLệnh vẽ mặt cắt
    37HEHATCHEDITHiệu chỉnh mặt cắt
    38HIHIDETạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
    39IINSERTChèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn
    40ININTERSECTTạo ra phần giao của hai đối tượng.
    41LLINELệnh vẽ đường thẳng.
    42LALAYERTạo lớp và các thuộc tính / Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
    43LELEADERTạo đường dẫn chú thích
    44LENLENGTHENKéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
    45LWLWEIGHTKhai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
    46LOLAYOUTTạo Layout
    47LTLINETYPEHiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
    48LTSLTSCALEXác lập tỉ lệ đường nét
    49MMOVELệnh di chuyển đối tượng được chọn
    50MAMATCHPROPSao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
    51MIMIRRORLệnh lấy đối xứng quanh một trục.
    52MLMLINETạo ra các đường song song.
    53MOPROPERTIESHiệu chỉnh các thuộc tính.
    54MSMSPACEChuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
    55MTMTEXTTạo ra một đoạn văn bản.
    56MVMVIEWTạo ra cửa sổ động.
    57OOFFSETLệnh sao chép song song.
    58PPANDi chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2
    59PEPEDITChỉnh sửa các đa tuyến.
    60PLPLINELệnh vẽ đa tuyến.
    61POPOINTVẽ điểm.
    62POLPOLYGONVẽ đa giác đều khép kín.
    63PSPSPACEChuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
    64RREDRAWLàm tươi lại màn hình
    65RECRECTANGLEVẽ hình chữ nhật
    66REGREGIONTạo miền
    67REVREVOLVETạo khối 3D tròn xoay
    68ROROTATEXoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
    69RRRENDERHiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
    70SStrETCHKéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
    71SCSCALEPhóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
    72SHASHADETô bong đối tượng 3D
    73SLSLICECắt khối 3D
    74SOSOLIDTạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
    75SPLSPLINEVẽ đường cong bất kỳ
    76SPESPLINEDITHiệu chỉnh Spline.
    77STSTYLETạo các kiểu ghi văn bản.
    78SUSUBTRACTPhép trừ khối
    79TMTEXTTạo ra 1 đoạn văn bản
    80THTHICKNESSTạo độ dày cho đối tượng
    81TORTORUSVẽ Xuyến
    82TRTRIMCắt xén đối tượng
    83UNUNITSĐịnh đơn vị bản vẽ
    84UNIUNIONPhép cộng khối
    85VPDDVPOINTXác lập hướng xem 3 chiều
    86WEWEDGEVẽ hình nêm/chêm
    87XEXPL ODEPhân rã đối tượng
    88XRXREFTham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
    89ZZOOMPhóng to / Thu nhỏ

    Tips:Để tự tạo ra các phím tắt cho riêng mình thì bạn có thể vào menuTool=> chọnCustomizeEdit program parametersnhé!
    Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công!

    5/5 (có 71 bình chọn)

    Tài trợ

    Để lại một bình luận

    Địa chỉ email của bạn sẽ luôn được bảo mật.